GIÁ XE MITSUBISHI MIRAGE CẦN THƠ
MITSUBISHI MIRAGE |
MT | 350,5 Triệu |
CVT Eco | 395,5 Triệu | |
CVT | 450,5 Triệu |
ƯU ĐÃI VÀ KHUYẾN MÃI TỪ ĐẠI LÝ MITSUBISHI CÀ MAU
MITSUBISHI KỶ NIỆM 25 NĂM THÀNH LẬP VỚI CÁC PHIÊN BẢN SPECIAL EDITION
Nhân dịp kỷ niệm 25 năm, Mitsubishi Motors Vietnam ra mắt phiên bản đặc biệt của 3 dòng xe: Xpander, Outlander và Pajero Sport cùng với chương trình ưu đãi “Mua xe tặng vàng” được áp dụng trên toàn quốc. Phiên bản đặc biệt này sẽ gồm màu xe mới, các trang bị mới cùng các nâng cấp phụ kiện riêng cho từng mẫu xe. Chi tiết xem ở các hình bên dưới:
Nhanh tay đăng ký thông tin – đặt xe để trở thành chủ sở hữu cho bản Đặc biệt cùng nhiều phần quà ưu đãi từ đại lý: https://mitsubishi3scamau.vn/lien-he-mitsubishi-can-tho/
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT MITSUBISHI MIRAGE
Mitsubishi Mirage là mẫu compact hiện đại, có diện mạo mới sành điệu hơn, cá tính. Hơn thế, Mirage tư hào là mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu hàng đầu trong phân khúc. Cùng với công nghệ MIVEC, Mirage còn thừa kế đầy đủ những phẩm chất ưu tú truyền thống của Mitsubishi về khả năng vận hành mạnh mẽ và bền bỉ.
Xe có kích thước tổng thể là 3.795 x 1.665 x 1.510 (mm) tương ứng với chiều dài x rộng x cao. Chiều dài cơ sở đạt 2.450 mm. Khoảng sáng gầm xe 160 mm. Bán kính vòng quay nhỏ nhất 4,6 m. Đây cũng là thông số chung cho cả 3 phiên bản đang bán tại Việt Nam.
Màu xe Mitsubishi Mirage
NGOẠI THẤT MITSUBISHI MIRAGE
Mirage mới cuốn hút ánh nhìn bằng thiết kế tổng thể hài hòa và ấn tượng hơn. Từ những đường nét mạnh mẽ trên thân xe đến các chi tiết tinh tế của lưới tản nhiệt kiểu mới.
Đèn pha HID không chỉ tăng cường khả năng chiếu sáng mà còn tạo điểm nhấn ấn tượng cho phần đầu xe.
Đèn sau sử dụng bóng LED giúp phần đuôi xe hiện đại và năng động hơn.
Đèn báo rẽ tích hợp vào gương chiếu hậu tăng khả năng an toàn.
Phần cản trước của xe được tăng cường các chi tiết viền crôm tinh tế và sang trọng.
Mâm hợp kim 15″ thiết kế mới với 2 tông màu, giúp xe thêm phong cách và ấn tượng hơn.
Cánh lướt gió phía đuôi xe giúp tăng tính khí động học và kết hợp hài hòa với thiết kế đuôi xe. Đồng thời, đèn phanh thứ ba dạng LED cũng được tích hợp, gia tăng khả năng an toàn cho xe.
Bước vào bên trong, Mirage khiến khách hàng không khỏi ngạc nhiên bởi không gian nội thất cực kỳ rộng rãi bởi phong cách thiết kế Nhật Bản mang đến tiện ích tối đa cho hành khách.
Những chuyến đi cho cả gia đình 5 người cùng Mirage vẫn thoải mái và đầy tiện ích với khoang hành lý rộng rãi phía sau.
Không cần chạm vào chìa khóa cũng như không cần tra chìa vào ổ, hệ thống Nút bấm khởi động OSS sẽ đơn giản hóa việc khởi động và tắt máy thật dễ dàng và tiện lợi.
Hệ thống điều hòa tự động sẽ tự điều chỉnh nhằm đảm bảo nhiệt độ đã cài đặt dù thời tiết bên ngoài xe thay đổi.
Hệ thống ga tự động giúp duy trì tốc độ ổn định mà không phải đặt chân trên bàn đạp ga, giúp việc lái xe trở nên thoải mái và thư giãn hơn, đặc biệt là các hành trình dài.
Mirage CVT được trang bị hệ thống giải trí DVD cùng màn hình cảm ứng và 4 loa. Khả năng kết nối đa dạng như Bluetooth/AUX/USB giúp bạn dễ dàng kết nối hệ thống âm thanh trên xe với điện thoại, máy tính bảng.
Màn hình sẽ cung cấp các thông tin hữu ích cho người lái như: mức tiêu hao nhiên liệu, quãng đường có thể đi được với lượng xăng còn lại, nhắc nhở bảo dưỡng, nhiệt độ bên ngoài…
Đồng hồ hiển thị thông tin với độ tương phản cao, giúp người lái dễ dàng quan sát đồng thời tăng thêm nét đẹp và sang trọng cho nội thất.
VẬN HÀNH TRÊN MITSUBISHI MIRAGE
Mirage kế thừa khả năng vận hành mạnh mẽ và bền bỉ vốn có của các mẫu xe Mitsubishi. Giờ đây, cùng với những đột phá trong công nghệ tiết kiệm nhiên liệu, Mirage là mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu hàng đầu phân khúc.
Động cơ 1.2L thế hệ mới với công nghệ MIVEC tiên tiến giúp cải thiện công suất và mô-men xoắn, cho khả năng tăng tốc đáng ngạc nhiên và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.
Hộp số CVT cho phép chuyển số êm dịu và giảm tiêu hao nhiên liệu. Công nghệ điều khiển hộp số thông minh INVECS-II với khả năng ghi nhớ thao tác người lái sẽ đưa ra chương trình sang số phù hợp giúp nâng cao cảm giác lái và tiết kiệm nhiên liệu.
AN TOÀN TRÊN MITSUBISHI MIRAGE
Hệ thống an toàn trên Mitsubishi Mirage sẽ mang đến khả năng bảo vệ an toàn hiệu quả với những công nghệ an toàn chuẩn mực. Hệ thống an toàn của Mirage được xây dựng từ khung xe RISE cứng vứng của Mitsubishi được đúc kết trên đường đua Dakar Rally.
- Hệ thống phanh ABS: giúp chống bó cứng phanh và làm chủ tay lái khi phanh gấp trên đường trơn trợt.
- Hệ thống phanh EBD: phân bố lực phanh tối ưu để giảm quãng đường phanh khi tải trọng thay đổi.
- Khung xe RISE: khung xe cứng vững, đạt tiêu chuẩn 5 sao của ANCAP, đảm bảo an toàn cao cho khoang khách khi có va chạm xảy ra.
- Hệ thống túi khí an toàn: túi khí đôi cho hàng ghế trước, đảm bảo an toàn cho các va cham trực diện.
- Hệ thống căng cai đai tự động: kết hợp với hệ thống túi khí đảm bảo an toàn cao khi xả ra va chạm.
- Cột lái tự động và bàn đạp phanh tự đổ: khi xảy ra va chạm trực diện, cột lái và bàn đạp phanh sẽ tự đổ nhằm bảo vệ tối đa phần đầu và chân cho gười lái.
TỔNG KẾT
Mitsubishi Mirage tuy có kích thước và thông số kỹ thuật của phân khúc hạng B, nhưng mẫu xe này sẵn sàng cạnh tranh với các mẫu xe trog phân khúc hạng A. Tại thời điểm hiện tại thì Mirage là một lựa chọn đáng cân nhắc với mức giá khá hợp lý. Chủ nhân sẽ được có không gian nội thất đầy đủ tiện nghi, rộng rãi, động cơ xe linh hoạt. Đặc biệt là rất tiết kiệm nhiên liệu khi sở hữu Mitsubishi Mirage.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MITSUBISHI OUTLANDER
Kích thước
Thông số | MT | CVT Eco | CVT |
---|---|---|---|
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 3.795 x 1.665 x 1.510 | 3.795 x 1.665 x 1.510 | 3.795 x 1.665 x 1.510 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.450 | 2.450 | 2.450 |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.430/1.415 | 1.430/1.415 | 1.430/1.415 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 4,6 | 4,6 | 4,6 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | 160 | 160 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 830 | 860 | 860 |
Trọng lượng (Kg) | 1280 | 1280 | 1280 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử. | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử. | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử. |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 |
Động cơ và truyền động
Thông số | MT | CVT Eco | CVT |
---|---|---|---|
Loại động cơ | 1.2L MIVEC | 1.2 MIVEC | 1.2 MIVEC |
Dung Tích Xy lanh (cc) | 1.193 | 1.193 | 1.193 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 78/6.000 | 78/6.000 | 78/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 100/4.000 | 100/4.000 | 100/4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 35 | 35 | 35 |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động vô cấp | Tự động vô cấp |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Lốp xe trước/sau | 175/55R15 | 175/55R15 | 175/55R15 |
Phanh trước/sau | Đĩa 13 inch/Tang trống 7 inch | Đĩa 13 inch/Tang trống 7 inch | Đĩa 13 inch/Tang trống 7 inch |
Tiêu hao nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 4,9 | 4,9 | 5 |
Tiêu hao nhiên liệu đô thị (L/100km) | 6 | 6 | 6 |
Tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 4,2 | 4,2 | 4,5 |
Ngoại thất
Thông số | MT | CVT Eco | CVT |
---|---|---|---|
Đèn chiếu xa phía trước | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn phanh thứ 3 lắp trên cao | Có | Có | Có |
Gạt kính trước | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe |
Gạt kính sau | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có |
Hệ thống rửa đèn | Không | Có | Có |
Cửa kính điều khiển điện | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi | Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sưởi |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu với thân xe | Cùng màu với thân xe | Cùng màu với thân xe |
Khóa cửa từ xa | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Không | Không | Có |
Gạt nước kính trước | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | Tự động | Tự động |
Cánh lướt gió đuôi xe | Không | Không | Có |
Nội thất
Thông số | MT | CVT Eco | CVT |
---|---|---|---|
Vô lăng bọc da | Không | Không | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | Có | Có |
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ chống thấm | Nỉ chống thấm | Nỉ chống thấm |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Lọc gió điều hòa | Có | Có | Có |
Điều hòa không khí | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Khóa cửa trung tâm | Có | Có | Có |
Cần số bọc da | Không | Không | Có |
Tay nắm cửa trong | Màu đen | Mạ Crôm | Mạ Crôm |
Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liệu | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 2 | 4 | 4 |
Hệ thống âm thanh | CD-MP3/AUX/USB/Bluetooth | CD-MP3/AUX/USB/Bluetooth | CD-MP3/AUX/USB/Bluetooth |
Ghế tài xế chỉnh tay 6 hướng | Có | Có | Có |
Tựa đầu hàng ghế sau | 2 | 3 | 3 |
Gập ghế sau | Gập nguyên băng | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Tấm che khoang hành lý | Không | Có | Có |
Đèn chiếu sáng khoang hành lý | Có | Có | Có |
Hộp đựng dụng cụ tiện ích | Không | Có | Có |
An toàn
Thông số | MT | CVT Eco | CVT |
---|---|---|---|
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | túi khí đôi | túi khí đôi |
Căng đai tự động | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi động nút bấm | Không | Không | Có |
Hệ thống khóa mã hóa chống trộm | Không | Có | Có |
Tags: mitsubishi, mitsubishi mirage, mitsubishi cần thơ, thong so ky thuat mitsubishi mirage, báo giá mitsubishi mirage, mirage, đại lý mitsubishi cần thơ, đánh giá mitsubishi mirage, mitsubishi can tho