Bán tải uy mãnh: New Triton
Mitsubishi Triton mới – Mẫu xe bán tải nổi tiếng đến từ Nhật Bản. Ưu việt bởi sự bền bỉ, Mitsubishi Triton đã là mẫu xe pickup xứng đáng sở hữu bật nhất.
NEW MITSUBISHI TRITON | GIÁ NIÊM YẾT |
---|---|
Triton GLX 4×2 AT E5 | 650 Triệu |
Triton GLS 4×2 AT E5 | 780 Triệu |
Triton GLS 4×4 AT E5 | 905 Triệu |
(**) Khuyến mãi mới nhất:
Hãy chuẩn bị sẵn sàng với ưu đãi đặc biệt trong tháng 7 tại Mitsubishi Cà Mau! Bạn không thể bỏ lỡ cơ hội sở hữu chiếc xe Mitsubishi Xpander Cross với hàng loạt quà tặng và gói vay ưu đãi hấp dẫn. Đây chính là dịp lý tưởng để thực hiện ước mơ lái xe mơ ước của bạn. Hãy cùng khám phá những ưu đãi đặc biệt dành riêng cho bạn:
Bài tham khảo:
- Địa chỉ: 647 Nguyễn Tất Thành (QL1A), xã Lý Văn Lâm, Tp. Cà Mau.
- Tư vấn & bán hàng: 0918.005.553.
Mitsubshi Triton thuộc phân khúc xe bán tải 5 chỗ được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. Mẫu xe vừa có thể chở được 5 người lớn, vừa có thể chở một lượng hàng hóa tương đối. New Triton được nâng cấp mạnh tay về mọi mặt, từ ngoại thất, nội thất lẫn vận hành của xe.
Mitsubishi Triton có kiểu dáng hiện đại từ ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield, nội thất rộng rãi đúng chuẩn xe Nhật, và trên hết là khả năng vận hành đỉnh cao “chất Mitsubishi” với khả năng chọn 4 chế độ vận hành thoe địa hình kèm vi sai trung tâm (duy nhất trong phân khúc).
Ngoại thất uy mãnh với ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield đặc trưng của Mitsubishi Motors, mang đến ấn tượng mạnh mẽ cùng tính năng bảo vệ an toàn.
Thiết kế J-line đem đến không gian nội thất rộng rãi hơn và ghế sau có độ nghiêng lưng ghế lớn nhất phân khúc lên đến 25 độ.
Ghế ngồi thiết kế thể thao mang đến sự thoải mái vượt trội trong từng chi tiết, kết hợp hệ thống chỉnh điện 8 hướng trên ghế lái.
Vô lăng bốn chấu được bọc da sang trọng tích hợp nút điều khiển âm thanh. Ngoài ra, vô lăng được điều chỉnh 4 hướng tạo sự linh hoạt và thoải mái khi lái xe.
Màn hình hiển thị đa thông tin LCD và cụm đồng hồ thể thao sắc nét với độ tương phản cao, giúp người lái dễ dàng theo dõi thông tin ngay cả khi đi trong điều kiện ánh sáng yếu.
Hệ thống điều hòa 2 vùng tự động độc lập với khả năng làm mát sâu, giúp tất cả các hành khách bên trong xe đều cảm thấy thoải mái.
Tận hưởng sự yên tĩnh tuyệt vời nhờ vào việc bố trí các vật liệu cách âm và hấp thụ âm khắp thân xe.
Trải nghiệm tiện ích hiện đại với màn hình cảm ừng 6,75″ cùng 6 loa, kết nối Android Auto và Apple CarPlay.
Động cơ Diesel MIVEC 2.4L bằng nhôm giúp giảm trọng lượng, tăng công suất và mô-men, tiết kiệm nhiên liệu với công nghệ điều khiển van bằng điện tử áp dụng duy nhất trên phân khúc pick-up.
Hệ thống truyền động trứ danh Super Select II với 4 chế độ vận hành 2H-4H-4HLc-4LLc cùng nút chuyển cầu điện tử và vi sai trung tâm tăng khả năng vượt địa hình.
Tính năng lựa chọn địa hình (Off Road Mode) hỗ trợ tăng cường lực kéo khi chạy trên những địa hình phức tạp như sỏi, bùn, cát hay đá.
Vi sai trung tâm duy nhất phân khúc cho khả năng chuyển cầu từ 2H sang 4H khi xe đang di chuyển đến tốc độ 100Km/h phù hợp với mặt đường trơn trượt, ưu việt như dòng xe dẫn động toàn thời gian AWD.
Khoảng sáng gầm tăng lên 220mm, cho khả năng vượt địa hình vượt trội trên cả những đoạn đường gồ ghề.
Mitsubishi Triton phiên bản mới được nâng cấp các trang bị an toàn chủ động lẫn bị động. Nổi bật trong số những trang bị này là các hệ thống hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA), cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc,…
Mitsubishi Triton 2020 được trang bị hàng loạt các công nghệ an toàn tiên tiến như FCM, BWS, ABS, EBD, ASTC, HDC…
Các trang bị an toàn của phiên bản Triton 1 cầu hay phiên bản Triton 2 cầu không có nhiều sự khác biệt. Đây là lợi thế của Triton so với các mẫu bán tải khác, với sự chênh lệch trang bị giữa các phân khúc là rất lớn, khiến các mẫu xe phiên bản thấp hầu như không có trang bị an toàn.
Một số trang bị an toàn đáng chú ý trên Triton:
Thông số | 4×2 AT | 4×4 AT |
---|---|---|
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5.305 x 1.815 x 1.795 | |
Kích thước thùng xe (DxRxC) (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 | |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 3.000 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,9 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.810 | 1.925 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Thông số | 4×2 AT | 4×4 AT |
---|---|---|
Loại động cơ | 2.4L Diesel MIVEC | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu điện tử | |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 181/3.500 | |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 430/2.500 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 |
Thông số | 4×2 AT | 4×4 AT |
---|---|---|
Hộp số | 6AT – Sport Mode | |
Truyền động | Cầu sau | 2 cầu Super Select 4WD-II |
Gài cầu điện tử | Không | Có |
Chế độ chọn địa hình Off-road | Không | Có |
Trợ lực lái | Thủy lực | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | |
Lốp xe trước/sau | 265/60R18 | |
Phanh trước | Đĩa thông gió 17″ | |
Phanh sau | Tang trống |
Thông số | 4×2 AT | 4×4 AT |
---|---|---|
Đèn chiếu xa | LED + Projector | |
Đèn chiếu gần | LED + Projector | |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | |
Cảm biến đèn pha tự động | Có | |
Đèn sương mù | Có | |
Kính chiếu hậu | Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương | |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | |
Đèn phanh thứ ba lắp trên cao | Có | |
Sưởi kính sau | Có | |
Mâm bánh xe | 18″ | |
Bệ bước hông xe | Có | |
Bệ bước cản sau dạng thể thao | Có | |
Chắn bùn trước/sau | Có |
Thông số | 4×2 AT | 4×4 AT |
---|---|---|
Vô lăng và cần số bọc da | Có | |
Lẫy sang số trên vô lăng | Có | |
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng | Có | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | Có | |
Điều hòa không khí | Tự động 2 vùng độc lập | |
Lọc gió điều hòa | Có | |
Chất liệu ghế | Da | |
Ghế tài xế | Chỉnh điện 8 hướng | |
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa phía tài xế điều chỉnh một chạm, chống kẹt | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 6,75″ với Android Auto, Apple CarPlay | |
Số lượng loa | 6 | |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Có |
Thông số | 4×2 AT | 4×4 AT |
---|---|---|
Túi khí an toàn đôi | Có | |
Cơ cấu căng đai tự động cho hàng ghế trước | Có | |
Dây đai an toàn tất cả các ghế | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | |
Khởi động bằng nút bấm | Có | |
Khoá cửa từ xa | Có | |
Hệ thống khóa cửa trung tâm & Khóa an toàn trẻ em | Có | |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có |
HÃY ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NGAY ĐỂ NHẬN ĐƯỢC:
+ Hấp dẫn: chương trình khuyến mãi mới nhất ;
+ Báo giá xe chính hãng cập nhật nhanh nhất ;
+ Đăng ký lái thử trong 1 nốt nhạc ;
+ Tư vấn, hỗ trợ mua xe trả góp lên đến 85% giá trị xe!
Chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ với quý khách qua:
Xin chân thành cảm ơn quý khách!
Từ khóa trong bài viết: mitsubishi triton, triton mới, mitsubishi cà mau. Tag 1: đại lý mitsubishi, giá xe triton, xe bán tải. Tag 2: triton máy dầu, thông số kỹ thuật triton, xe mitsubshi triton. Tag 3: mua xe triton, triton trả góp, ô tô cà mau. Check by Admin 08 Jan2. Liên kết tham khảo: Bảng báo giá xe Misubishi Cà Mau.